Tất cả các múi giờ ở  Faroe Islands

Khu vực của đất nước ở Faroe Islands. Dân số ở Faroe Islands. Mã điện thoại ở Faroe Islands. Mã tiền tệ ở Faroe Islands. Mã quốc gia ISO ở Faroe Islands. Tên miền cấp cao nhất ở Faroe Islands. Khu hành chính ở Faroe Islands. Những nơi phổ biến ở Faroe Islands.

Về Faroe Islands

Mã quốc gia ISO: FO
Khu vực của đất nước: 1,399 km2
Dân số: 48,228
Tên miền cấp cao nhất: .FO
Mã tiền tệ: DKK
Mã điện thoại: 298

Khu hành chính ở Faroe Islands

Những nơi phổ biến ở Faroe Islands