Tất cả các múi giờ ở  Republic of Korea

Khu vực của đất nước ở Republic of Korea. Dân số ở Republic of Korea. Mã điện thoại ở Republic of Korea. Mã tiền tệ ở Republic of Korea. Mã quốc gia ISO ở Republic of Korea. Tên miền cấp cao nhất ở Republic of Korea. Khu hành chính ở Republic of Korea. Những nơi phổ biến ở Republic of Korea.

Về Republic of Korea

Mã quốc gia ISO: KR
Khu vực của đất nước: 98,480 km2
Dân số: 48,422,644
Tên miền cấp cao nhất: .KR
Mã tiền tệ: KRW
Mã điện thoại: 82

Khu hành chính ở Republic of Korea

Những nơi phổ biến ở Republic of Korea