Tất cả các múi giờ ở Mary, Turkmenistan
Giờ địa phương hiện tại ở Turkmenistan – Mary. Đánh bẩy Mary mã thời tiết và khu vực, múi giờ và DST. Khám phá Mary mặt trời mọc và hoàng hôn, mặt trăng mọc và mặt trăng lặn, dân số ở Turkmenistan, mã điện thoại ở Turkmenistan, mã tiền tệ ở Turkmenistan.
Thời gian hiện tại ở Mary, Turkmenistan
Múi giờ "Asia/Ashgabat"
Độ lệch UTC/GMT +05:00
16:37
:25 Thứ Tư, Tháng Tư 24, 2024
Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Mary, Turkmenistan
Mặt trời mọc | 06:03 |
Thiên đình | 12:48 |
Hoàng hôn | 19:32 |
Tất cả các thành phố của Mary, Turkmenistan nơi chúng ta biết múi giờ
- Mary
- Bayramaly
- Yolöten
- Seydi
- Serhetabat
- Ahal
- Daşköpri
- Tarkhan
- Tagtabazar
- Sandykgaçy
- Hanhowuz
- Imeni Chapayeva
- Galaýmor
- Çemenebit
- Imeni Lenina
- Krasnoye Znamya
- Tektek
- Murgap
- Rodnik Namakshor
- Poskrepko
- Takhta-Bazar
- Chashkent
- Beriket
- Hopbuk
- Täzeguýy
- Kommunizm
- Uchastok Sovet
- Zakhmetkesh
- Kushka
- Lekker
- Başbeden
- Imeni Stalina
- Khudzhum
- Yakeper
- Kolkhoz Imeni Lenina
- Kapakly
- Gojaly
- Saryýazy
- Utsch-Adshi
- Durdyýew Adyndaky
- Gulanly
- Poltavskiy
- Urochishche Kel’tshor
- Medes
- Uchastok Imeni Tel’mana
- Gulja
- Suhty
- Mörgunow
- Söýunaly
- Imeni Kalinina
- Islim-Cheshme
- Suli-Gokcha
- Kolodets Tezekuy
- Pobeda
- Tarkhan
- Mirnyý
- Kulanbay
- Chaynakhash
- Malay-Adzhi
- Goýunly
- Kolkhoz Imeni Engel’sa
- Akrabat
Về Mary, Turkmenistan
Dân số | 1,536,553 |
Tính số lượt xem | 4,197 |
Về Turkmenistan
Mã quốc gia ISO | TM |
Khu vực của đất nước | 488,100 km2 |
Dân số | 4,940,916 |
Tên miền cấp cao nhất | .TM |
Mã tiền tệ | TMT |
Mã điện thoại | 993 |
Tính số lượt xem | 31,623 |