Tất cả các múi giờ ở Kampong Chhnang, Kingdom of Cambodia
Giờ địa phương hiện tại ở Kingdom of Cambodia – Kampong Chhnang. Đánh bẩy Kampong Chhnang mã thời tiết và khu vực, múi giờ và DST. Khám phá Kampong Chhnang mặt trời mọc và hoàng hôn, mặt trăng mọc và mặt trăng lặn, dân số ở Kingdom of Cambodia, mã điện thoại ở Kingdom of Cambodia, mã tiền tệ ở Kingdom of Cambodia.
Thời gian hiện tại ở Kampong Chhnang, Kingdom of Cambodia
Múi giờ "Asia/Phnom Penh"
Độ lệch UTC/GMT +07:00
05:58
:19 Thứ Hai, Tháng Tư 29, 2024
Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Kampong Chhnang, Kingdom of Cambodia
Mặt trời mọc | 05:43 |
Thiên đình | 11:59 |
Hoàng hôn | 18:15 |
Tất cả các thành phố của Kampong Chhnang, Kingdom of Cambodia nơi chúng ta biết múi giờ
- Kampong Chhnang
- Phum Snaô
- Phum Chhâk Kândaôl
- Phumĭ Nĭkômph Preăh Sŏramrit
- Phumĭ Sdŏk Lĕch
- Phumĭ Ta Mĕl Kraôm
- Phumĭ Tbêng
- Ou
- Kbal Tuek
- Beng Veng
- Prasneb
- Phumĭ Prêk Tráb
- Phum Châmkar Tuŏl
- Phumĭ Don Tei
- Phumĭ Tăng Kruŏs
- Phum Prey Preăh Sâng
- Phumĭ Dâmrĕb
- Phum Bak Ângrŭt
- Bak Phnum
- Khŭm Thmâ Ĕdth
- Phumĭ Rôméas
- Phumĭ Ta Yuŏs
- Phsar Chhnang
- Phumĭ Châmkar Khley
- Phumĭ Kânlêng Phé
- Phumĭ Kaôh Ta Mov
- Phum Khtôm Srê
- Andoung Rovieng
- Phum Khleăng
- Phumĭ Khlêng Pôr
- Phum Sophââng
- Phumĭ Véal Pring
- Phum Kêv Lat
- Phum Khnâng Tuŏl
- Phumĭ Léav
- Phum Trâpeăng Poŭ
- Chong Kaoh
- Kampong Kdar
- Phum Sâŏng
- Srang Khpos
- Thnong Kambot
- Phum Kôr
- Phumĭ Rôléak
- Phumĭ Svay
- Phumĭ Toăt Baôh
- Phum Kânsêng
- Phumĭ Chântôr
- Phumĭ Kândal
- Phumĭ Khna
- Phumĭ Bântéay Phaeum
- Phum Cheung Khna
- Phumĭ Dêk Dŏl
- Phumĭ Ta Mĕl Leu
- Khon Rang
- Phumĭ Chrey Koŭk
- Phumĭ Tăng Sya
- Toap Ta Lat
- Kanhchroung
- Phum Sânlŭng
- Chuonh Chit
- Phumĭ Khley
- Phumĭ Prâkhlot
- Phumĭ Sla
- Phumĭ Trâpeăng Kdar
- Phum Svay Prey
- Phumĭ Chakrăng
- Phumĭ Kôk Trăng
- Phum Phnŭm Dei
- Phumĭ Tœ̆k L’ák
- Phumĭ Kâmpóng O
- Phumĭ Kaôh Thkov
- Popel
- Phumĭ Tuŏl
- Dak Krong
- Phumĭ Khnăch Krâkaôh
- Phumĭ Yi Puk
- O Totung
- Phumĭ Véal Tœ̆k Daôh
- Baribour
- Phum Dâmrach
- Phum Rông Dâmlong
- Ph’er
- Phumĭ Kâmpóng Ta Chés
- Phumĭ Prăng Chrum
- Phumĭ Slâk
- Phumĭ Kâmpóng Vŏr (1)
- Phumĭ Kâmpoŭt Rŭmchék
- Kdol
- Khla Krohuem
- Kien Khleang
- Krang Prasvay
- Phumĭ Néang Méaléa
- Phumĭ Svay Bakav
- Phum Tăng Khnŭng
- Thlok Chrov
- Phumĭ Ânlóng Âk
- Phumĭ Koŭk Bântéay
- Phlov Veay
- Krang Skear
- Phumĭ Svay Kăb
- Phum Trâpeăng Prei
- Chumteav
- Kamprong
- Phum Trâpeăng Thom
- Chonleav
- Khŭm Krăng Lvéa
- Phumĭ Chănlăng
- Phumĭ Kâmpóng Khlanh
- Phumĭ Koŭk Rŭmduŏl
- Phumĭ Srê Véal
- Phumĭ Trâpeăng Préal
- Phum Chroŭy Sdau
- S’ang
- Âmleăng
- Phum Bântéay Thlôk
- Phum Châmbâk Prasat
- Phumĭ Chrey Viĕn
- Kampong Tralach
- Phumĭ Péaréach
- Phumĭ Prêk Thŏng
- Phumĭ Trâpeăng Buŏn
- Phumĭ Trâpeăng Pring
- Tuol Thlok
- Phum Véal Pé
- Boeng Steng
- Phumĭ Dâmnăk Trâyœ̆ng
- Phum Hal Srov
- Phumĭ Kaôh Tônléa
- Khsam
- Phumĭ Preăh Ram
- Phumĭ Prêk Sândêk
- Phum Prey Phâav
- Phumĭ Prey Say
- Phum Rŭssei Chrŭm
- Phumĭ Svay Preăh Chbar
- Phumĭ Svay Tông
- Thnal
- Phumĭ Trab Krâsăng
- Kraol Chi
- Krang Skear
- Chak
- Phum Chiĕp Chas
- Phumĭ Kâng Méas
- Phumĭ Kaôh Krâbei
- Phum Krâtŭm Srei
- Phumĭ O Sândăn
- Phumĭ Phlov
- Kampong Preah Kokir
- Phum Svay Kôy
- Thma Kaev
- Trapeang Pou
- Trea Tboung
- Phumĭ Ânlŭng Pring
- Phumĭ Bœ̆ng P’iĕ
- Phum Cheung Phleung
- Phumĭ Dák Pôr
- Phum Krâbau
- Melum
- Phumĭ Péam
- Phum Phnŭm Ta Sâm
- Phumĭ Prey Phdiĕk
- Phumĭ Sâmpôr
- Phumĭ Snay
- Phumĭ Svay Pĭs
- Tang Trapeang
- Phum Trâpeăng Kral
- Phumĭ Trâpeăng Krâpeu
- Tuol Samraong
- Phum O Rŭmchêk
- Phum Tuŏl Khsach
- Phumĭ Ânlŭng Pring
- Phumĭ Kâmpóng Ba Srov
- Phumĭ Krâsăng Dŏh Laeung
- Phum O Svay
- Phumĭ Péam Chrey
- Phumĭ Phsa Rôméas
- Phumĭ Prey Kri Khang Tbong
- Stueng Thmei
- Sdok Kabbas
- Phumĭ Srângê Leăng
- Phumĭ Thmei
- Phum Trâp
- Tuol Roka
- Phum Véal Krăng
- Doun Mau
- Chi Prang
- Phum Krâsach
- Ta Pang
- Pongro
- Khŭm Thlôk Viĕn
- Péam Chhkaôk
- Phumĭ Basĕn
Về Kampong Chhnang, Kingdom of Cambodia
Dân số | 556,701 |
Tính số lượt xem | 18,299 |
Về Kingdom of Cambodia
Mã quốc gia ISO | KH |
Khu vực của đất nước | 181,040 km2 |
Dân số | 14,453,680 |
Tên miền cấp cao nhất | .KH |
Mã tiền tệ | KHR |
Mã điện thoại | 855 |
Tính số lượt xem | 430,393 |