Tất cả các múi giờ ở România
Khu vực của đất nước ở România. Dân số ở România. Mã điện thoại ở România. Mã tiền tệ ở România. Mã quốc gia ISO ở România. Tên miền cấp cao nhất ở România. Khu hành chính ở România. Những nơi phổ biến ở România.
Về România
Mã quốc gia ISO: RO
Khu vực của đất nước: 237,500 km2
Dân số: 21,959,278
Tên miền cấp cao nhất: .RO
Mã tiền tệ: RON
Mã điện thoại: 40
Khu hành chính ở România
- Arad
- Bihor
- București
- Constanța
- Covasna
- Dolj
- Giurgiu
- Gorj
- Harghita
- Hunedoara
- Ilfov
- Judeţul Alba
- Judeţul Argeş
- Judeţul Bacău
- Judeţul Bistriţa-Năsăud
- Judeţul Botoşani
- Judeţul Braşov
- Judeţul Brăila
- Judeţul Buzău
- Judeţul Caraş-Severin
- Judeţul Cluj
- Judeţul Călăraşi
- Judeţul Dâmboviţa
- Judeţul Galaţi
- Judeţul Ialomiţa
- Judeţul Iaşi
- Judeţul Maramureş
- Judeţul Mehedinţi
- Judeţul Mureş
- Judeţul Neamţ
- Judeţul Sibiu
- Judeţul Sălaj
- Judeţul Timiş
- Judeţul Vâlcea
- Olt
- Prahova
- Satu Mare
- Suceava
- Teleorman
- Tulcea
- Vaslui
- Vrancea